STT | Mã số hồ sơ trên Cổng DVC quốc gia | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
1
|
1.008603.000.00.00.H56
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Lĩnh vực thuế
|
Cấp xã
|
2
|
1.008838.000.00.00.H56
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Cấp xã
|
3
|
1.008903.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Cấp xã
|
4
|
1.008902.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Cấp xã
|
5
|
1.008901.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Cấp xã
|
6
|
1.007194
|
Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới
|
Nông thôn mới trên DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
Cấp xã
|
7
|
2.002308.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
Cấp xã
|
8
|
2.002307.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người có công
|
Cấp xã
|
9
|
1.008362.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
Việc làm
|
Cấp xã
|
10
|
1.008363.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Việc làm
|
Cấp xã
|
11
|
1.008364.000.00.00.H56
|
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19.
|
Việc làm
|
Cấp xã
|
12
|
1.005412.000.00.00.H56
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm
|
Cấp xã
|
13
|
1.008004.000.00.00.H56
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
Cấp xã
|
14
|
1.004964.000.00.00.H56
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Người có công
|
Cấp xã
|
15
|
2.002165.000.00.00.H56
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
Cấp xã
|
16
|
1.007922
|
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
17
|
1.000775.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
18
|
2.000346.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
19
|
2.000337.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|
20
|
1.000748.000.00.00.H56
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Cấp xã
|