PHỤ LỤC |
(Kèm theo Công văn số 995 /UBND-TP ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND huyện Hậu Lộc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 01 |
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên huyện/quận/ thành phố… (cấp huyện)/xã, phường, thị trấn (cấp xã) |
Họ và tên |
Địa chỉ
thường trú |
Quyết định
công nhận tuyên truyền viên pháp luật
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
I |
Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
Xã Phú Lộc |
|
|
|
1 |
|
|
Hoàng Xuân Mai |
Công chức TP-HT |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 |
2 |
|
|
Nguyễn Văn Luân |
Công chức TP-HT |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2025 |
3 |
|
|
Hoàng Văn Kiên |
Công chức Xã đội trưởng |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2026 |
4 |
|
|
Hoàng Văn Duy |
Bí thư Đoàn Thanh niên |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2027 |
5 |
|
|
Đỗ Tất Sơn |
Trưởng CA xã |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2028 |
6 |
|
|
Nguyễn Anh Việt |
Phó trưởng CA xã |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2029 |
7 |
|
|
Lê Thế Hà |
Công chức ĐC-XD |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2030 |
8 |
|
|
Nguyễn Thị Hoa |
Công chức KT-NS |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2031 |
9 |
|
|
Nguyễn Thị Thắm |
Công chức VH-XH |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2032 |
10 |
|
|
Mai Thị Thanh Nga |
Công chức VH-XH |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2033 |
11 |
|
|
Nguyễn Thị Hoài |
Công an xã |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2034 |
12 |
|
|
Đoàn Thị Dung |
CT MTTQ xã |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2035 |
13 |
|
|
Bùi Thị Lịch |
CT Hội Phụ nữ |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2036 |
14 |
|
|
Nguyễn Văn Thành |
CT Hội CCB |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2037 |
15 |
|
|
Nguyễn Văn Quynh |
CT Hội Nông dân |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2038 |
16 |
|
|
Đoàn Văn Hùng |
Bí thư thôn Phú Đa |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2039 |
17 |
|
|
Nguyễn Biên Cương |
Trưởng thôn Xuân Yên |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2040 |
18 |
|
|
Cao Văn Thanh |
Bí thư thôn Thuần Nhất |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2041 |
19 |
|
|
Hoàng Văn Hùng |
Bí thư Thôn Hậu |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2042 |
20 |
|
|
Nguyễn Viết Niên |
Bí thư Thôn Giữa |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2043 |
21 |
|
|
Hoàng Văn Hanh |
Bí thư Thôn Trước |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2044 |
22 |
|
|
Lê Văn Lộc |
Trưởng thôn Phú Ninh |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2045 |
23 |
|
|
Hoàng Văn Thanh |
Bí thư thôn Phú Thịnh |
Số: 59/QĐ-UBND ngày 04/5/2046 |
|
… |
|
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 02 |
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ) |
Trình độ chuyên môn
(nếu có) |
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
I |
Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Nguyễn Thị Cảnh |
19/05/1963 |
Nữ |
Kinh |
thôn Phú Đa |
|
Số: 165/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
2 |
|
Đoàn Văn Hùng |
15/05/1947 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Đa |
|
nt |
3 |
|
Đỗ Minh Thu |
08/06/1985 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Đa |
|
nt |
4 |
|
Lê Văn Thương |
08/09/1990 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Đa |
|
nt |
5 |
|
Nguyễn Thị Nghi |
15/10/1961 |
Nữ |
Kinh |
thôn Phú Đa |
|
nt |
6 |
|
Phạm Văn Tứ |
02/01/1952 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Đa |
|
nt |
7 |
|
Cao Thị Thảo |
10/02/1961 |
Nữ |
Kinh |
thôn Phú Đa |
|
nt |
8 |
|
Đinh Thị Sen |
3/9/1958 |
Nữ |
Kinh |
thôn Phú Đa |
|
nt |
9 |
|
Nguyễn Biên Cương |
17/11/1957 |
Nam |
Kinh |
thôn Xuân Yên |
|
Số: 60/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 |
10 |
|
Hoàng Văn Long |
25/08/1952 |
Nam |
Kinh |
thôn Xuân Yên |
|
nt |
11 |
|
Hoàng Văn Thảo |
04/06/1984 |
Nam |
Kinh |
thôn Xuân Yên |
|
nt |
12 |
|
Nguyễn Công Văn |
20/10/1956 |
Nam |
Kinh |
thôn Xuân Yên |
|
nt |
13 |
|
Nguyễn Tiến Dũng |
10/10/1955 |
Nam |
Kinh |
thôn Xuân Yên |
|
nt |
14 |
|
Mai Thị Lực |
20/02/1960 |
Nữ |
Kinh |
thôn Xuân Yên |
|
nt |
15 |
|
Phạm Thị Kết |
20/10/1953 |
Nữ |
Kinh |
thôn Xuân Yên |
|
nt |
16 |
|
Đoàn Minh Thành |
27/09/1975 |
Nam |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
Số: 54/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
17 |
|
Cao Xuân Thanh |
10/10/1960 |
Nam |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
nt |
18 |
|
Cao Thanh Cảnh |
10/12/1954 |
Nam |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
nt |
19 |
|
Đoàn Công Khanh |
26/12/1945 |
Nam |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
nt |
20 |
|
Trần Văn Trọng |
20/10/1989 |
Nam |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
nt |
21 |
|
Lê Thị Hà |
01/10/1962 |
Nữ |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
nt |
22 |
|
Trần Thị Loan |
28/10/1968 |
Nữ |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
nt |
23 |
|
Hoàng Thị Thi |
18/10/1951 |
Nữ |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
nt |
24 |
|
Trần Văn Hinh |
01/10/1947 |
Nam |
Kinh |
thôn Thuần Nhất |
|
nt |
25 |
|
Lê Văn Ca |
12/01/1950 |
Nam |
Kinh |
thôn Hậu |
TC cơ điện |
Số: 166/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
26 |
|
Hoàng Văn Hùng |
12/4/1962 |
Nam |
Kinh |
thôn Hậu |
TC QLNN |
nt |
27 |
|
Hoàng Văn Phúc |
30/11/1991 |
Nam |
Kinh |
thôn Hậu |
|
nt |
28 |
|
Lê Tiến Lộc |
07/5/1947 |
Nam |
Kinh |
thôn Hậu |
|
nt |
29 |
|
Hoàng Thị Sáu |
19/3/1962 |
Nữ |
Kinh |
thôn Hậu |
|
nt |
30 |
|
Hoàng Thị Dung |
10/10/1964 |
Nữ |
Kinh |
thôn Hậu |
|
nt |
31 |
|
Đoàn Thị Liên |
11/11/1951 |
Nữ |
Kinh |
thôn Hậu |
|
nt |
32 |
|
Hoàng Thị Hòa |
03/10/1968 |
Nữ |
Kinh |
thôn Giữa |
|
Số: 56/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
33 |
|
Nguyễn Viết Niên |
26/06/1950 |
Nam |
Kinh |
thôn Giữa |
TC cơ khí |
nt |
34 |
|
Bùi Văn Mạnh |
12/10/1987 |
Nam |
Kinh |
thôn Giữa |
|
nt |
35 |
|
Bùi Văn Dinh |
20/10/1960 |
Nam |
Kinh |
thôn Giữa |
|
nt |
36 |
|
Hoàng Thị Vân |
10/06/1974 |
Nữ |
Kinh |
thôn Giữa |
|
nt |
37 |
|
Trịnh Thị Hiền |
25/08/1974 |
Nữ |
Kinh |
thôn Giữa |
|
nt |
38 |
|
Lê Tiến Thắng |
09/06/1952 |
Nam |
Kinh |
thôn Giữa |
SC lâm ghiệp |
nt |
39 |
|
Hoàng Thị Sỹ |
02/09/1975 |
Nữ |
Kinh |
thôn Trước |
|
Số: 57/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 |
40 |
|
Phạm Duy Hanh |
05/10/1959 |
Nam |
Kinh |
thôn Trước |
|
nt |
41 |
|
Bùi Văn Kiên |
25/05/1983 |
Nam |
Kinh |
thôn Trước |
|
nt |
42 |
|
Bùi Đình Hoạt |
12/09/1956 |
Nam |
Kinh |
thôn Trước |
|
nt |
43 |
|
Vũ Thị Liễu |
4/2/1962 |
Nữ |
Kinh |
thôn Trước |
|
nt |
44 |
|
Bùi Thị Khánh |
19/05/1972 |
Nữ |
Kinh |
thôn Trước |
|
nt |
45 |
|
Lường Văn Thám |
12/02/1952 |
Nam |
Kinh |
thôn Trước |
|
nt |
46 |
|
Lê Viêt Lộc |
21/8/1955 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Ninh |
|
Số: 61/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 |
47 |
|
Hoàng Văn Tĩnh |
15/5/1957 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Ninh |
|
nt |
48 |
|
Lê Hồng Dũng |
10/10/1982 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Ninh |
|
nt |
49 |
|
Lê Thị Đương |
19/10/1972 |
Nữ |
Kinh |
thôn Phú Ninh |
|
nt |
50 |
|
Nguyễn Thị Thu Hợp |
15/11/1975 |
Nữ |
Kinh |
thôn Phú Ninh |
|
nt |
51 |
|
Lường Tuấn Dương |
22/7/1942 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Ninh |
|
nt |
52 |
|
Phạm Đình Nghị |
23/3/1965 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Ninh |
|
nt |
53 |
|
Trần Thị Huệ |
15/08/1972 |
Nữ |
Kinh |
thôn Phú Thịnh |
|
Số: 62/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 |
54 |
|
Hoàng Văn Thanh |
05/10/1962 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Thịnh |
|
nt |
55 |
|
Hoàng Xuân Được |
07/02/1951 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Thịnh |
|
nt |
56 |
|
Nguyễn Ba Duy |
10/04/1961 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Thịnh |
|
nt |
57 |
|
Đinh Văn Binh |
10/06/1971 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Thịnh |
|
nt |
58 |
|
Lường Hữu Nghĩa |
10/05/1985 |
Nam |
Kinh |
thôn Phú Thịnh |
|
nt |
59 |
|
Bùi Thị Hồng |
20/05/1963 |
Nữ |
Kinh |
thôn Phú Thịnh |
|
nt |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|